Lựa chọn một số dòng xe tải nhẹ 1 tấn máy xăng có thể chạy được trong thành phố với tải trọng nhỏ hơn đang là mối quan tâm của các doanh nghiệp hiện nay.
Nhìn thấy đươc những khó khăn mà bạn và doanh nghiệp tại Hải Phòng đang gặp phải,
Đại Lý Anvico Hải Phòng cho ra dòng xe tải nhẹ 1 tấn máy xăng Daehan Ter 100 nhằm giúp các doanh nghiệp có thể cung cấp hàng hoá vào bất kỳ thời gian nào trong thành phố Hải Phòng.
Điểm qua những dòng xe tải nhẹ 1 tấn máy xăng của các hãng xe tải trong thành phố phố Hải Phòng.
Xe tải nhẹ dưới 1 tấn Daehan Tera 100
Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải nhỏ Thaco Towner 990 tại Hải PHòng
Xe tải Thaco Towner 990 có tải trọng 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất 95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế.
Xe tải nhỏ KenBo tại Hải Phòng
Vừa qua, Chiến Thắng Auto đã giới thiệu tới quý khách hàng trên cả nước chiếc xe tải nhỏ hoàn toàn mới, với tải trọng 990kg đủ thùng, với tên gọi Xe tải Kenbo Chiến Thắng 990kg. Đây là dòng xe tải nhẹ giá rẻ nhưng chất lượng đảm bảo mà Chiến Thắng Auto tung ra để đáp ứng nhu cầu xe tải nhỏ, nhẹ của khách hàng đang ngày một tăng.
Nội thất xe tải Daehan Tera 100
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngoại thất xe tải Tera 100 Hải Phòng
![]() |
![]() |
Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn một sản phẩm xe tải. Thấu hiểu được điều này Tera 100 có thiết kế thùng dài đến 2.800mm- dài nhất trong phân khúc xe tải nhỏ, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.
Thông số kỹ thuật xe tải nhỏ dưới 1 tấn Daehan Tera 100 Hải Phòng
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 |
Chiều rộng | mm | 1.610 | ||
Chiều cao | mm | 1.890 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | ||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | |
Sau | mm | 1.360 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | ||
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 940 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6 | ||
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | ||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | ||
Tỷ số sức nén | 10:01 | |||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | ||
Chassis | Loại hộp số | MR513G01 | ||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | |||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | |||
Loại phanh | Trước | Đĩa | ||
Sau | Tang Trống | |||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 | ||
Sau | 175/70 R14 | |||
Lốp xe dự phòng | 1 | |||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | ||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |||
Khóa cửa | Khóa tay | |||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
=.=====>>> Quý khác có thể tham khảo xe tải Tera 100 thùng kín cánh dơi <<<===== tại đây
Giá xe tải nhẹ máy xăng năm 2020 tại Hải Phòng
LIÊN HỆ MUA SẢN PHẨM
PKD Mr. Hiếu : 088.885.1923
Website: https://gazhaiphong.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.