Xe tải Van 3 chỗ GAz Lần đầu tiên xuất hiện chính thức tại Việt Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe Van tải cỡ lớn hoàn toàn mới, tiêu chuẩn Châu Âu với khoang hàng hoá rộng rãi, thiết kế chuyên dụng đáp ứng tốt nhất nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Sản phẩm GAZelle Next tải Van được sản xuất tại Nhà máy GAZ – thương hiệu xe thương mại đứng số 1 tại Liên Bang Nga với hơn 45% thị phần. GAZelle Next Van phù hợp với xu thế vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn hiện nay.
Những Ưu điểm vượt trội mà khách hàng tin tưởng sử dụng xe tải Van 3 chỗ GAz.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ưu điểm về khoang hàng hóa
✅ Thể tích khoang chứa hàng lớn, các cửa mở thiết kế mở được các góc 90° và 270° giúp linh hoạt việc bốc dỡ hàng hóa.
✅ Trang bị tay cầm trong xe và bậc lên xuống ở cản sau giúp dễ dàng vào bên trong xe để bốc xếp hàng hóa.
Ưu điểm về khoang cabin
Xe tải Van 3 chỗ Gazelle Next
✅ Khoang tài xe rộng rãi, ghế ngồi êm ái.
✅ Ghế tài điều chỉnh 5 hướng, vô lăng lái có thể điều chỉnh cao thấp giúp tài xe dễ dàng có được vị trí ngồi thoai mái nhất.
✅ Có bố trí nhiều ngăn chứa đồ thuận tiện.
Ưu điểm về động cơ
Xe Bán tải Van 3 chỗ GAZ
✅ Động cơ diesel Cummins tiêu chuẩn Euro 4, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Ưu điểm khung gầm
Xe tải Van Gaz 3 chỗ
![]() |
![]() |
![]() |
✅ Hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu và ổn định. Các thanh cân bằng giúp kiểm soát lái, đảm bảo hệ thống lái của xe chính xác cao.
✅ Hệ thống treo sau phụ thuộc, sử dụng nhíp dẻo parabol giúp xe vận hành ổn định và êm ái
✅ Cầu sau được tính toán, thiết kế với khả năng chịu tải cao, hoạt động rất êm dịu
Thông số kỹ thuật xe tải Van GAz
KÍCH THƯỚC | A31R32 | A31R22 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 x 2.068 x 2.753 | 5.607 x 2.068 x 2.753 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.631 x 1.860 x 1.927 (~13.5m3) | 3.031 x 1.860 x 1.927 (~11.5m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 | 3.145 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 145 | |
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 2.635 | 2.415 |
Tải trọng hàng hóa | Kg | 670 | 495 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 | 3.105 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
ĐỘNG CƠ |
|||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s4R148 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí
nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
||
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 | |
Công suất cực đại | Ps/(vòng/phút) | 150 / 3.400 | |
Công suất cực đại | Ps/(vòng/phút) | 150 / 3.400 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | ||
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | ||
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có ABS và EBD | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
LỐP XE | |||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | ||
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 26 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.5 | 5.7 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 | |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |||
Hệ thống giải trí | DVD 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | ||
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 270˚ | ||
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoài ra xe tải Van Gaz còn có các dòng xe tải Van nhỏ như : tải Van Kenbo, tải Van Dongben, Tải Van Thaco Towner …
Chúng tôi phân phối tại các thị trường như: Hải Phòng, Thái Bình, Hải Dương, Hà Nội, Hà Nam, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, ……….
✅ Liên hệ sản phẩm:
✅ PKD: Mr.Hiếu : 088.885.1923
✅ Websit: https://gazhaiphong.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.